Sunday, January 8, 2017

Bữa sáng bạn thường ăn gì và bạn có biết đọc tên chúng bằng Tiếng Anh không? Trong bài viết này bạn sẽ được làm quen với khá nhiều món vừa quen vừa lạ đấy.

Các món ăn sáng trong tiếng anh
1. Sandwich /ˈsæn(d)wɪdʒ/: bánh kẹp thịt thái lát + rau xanh, cà chua, dưa chuột ở giữa – tuyệt vời cho bữa sáng
2. Hamburger /ˈhæmˌbɜː(r)ɡə(r)/: bánh kẹp nhân thịt (thường là bò xay – ground beef) + rau, bơ, pho mát..
3. Smoked bacon /sməʊkt/ /ˈbeɪkən/: thịt xông khói
4. Cheese /tʃiːz/: pho mát
5. Butter /ˈbʌtə(r)/: bơ
6. Poached or scrambled eggs /pəʊtʃ/ /ˈskræmb(ə)l/ /eɡz/ : trứng luộc hoặc chiên giòn (nát chứ không cuộn)
7. Grilled bacon /ɡrɪl/ /ˈbeɪkən/: thịt xông khói nướng
8. Fried or grilled tomatoes /ɡrɪld/ /təˈmɑːtəʊ/: khoai tây nướng hoặc rán
9. Fried mushrooms /ˈmʌʃruːmz/: nấm chiên
10. Fried bread or toast with butter /təʊst/: bánh mỳ rán hoặc nướng giòn với bơ.
11. Sausages /ˈsɒsɪdʒiz/: xúc xích
12. Baked beans: hạt đậu sốt nhừ
13. Marmalade /ˈmɑː(r)məleɪd/: mứt cam
14. Strawberry jam /ˈstrɔːb(ə)ri/ /dʒæm/: mứt cam
15. Coffee /ˈkɒfi/: Cafe
16. Salt : muối
17. Peper: tiêu
18. Sugar : đường
19. Chili sauce: tương ớt
20. Tomato sauce /ketchup /ˈketʃəp/: tương cà chua
21. Herbs /hɜː(r)b/: rau thơm

Post a Comment: